Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh, Cúp C1, C2, TBN, Đức, Ý, Pháp, VN
Thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2020/2021
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2020/2021Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
H. Kane | Tottenham Hotspur | 10 |
K. De Bruyne | Manchester City | 7 |
J. Grealish | Aston Villa | 6 |
Bruno Fernandes | Manchester United | 5 |
A. Robertson | Liverpool | 5 |
C. Adams | Southampton | 4 |
A. Cresswell | West Ham United | 4 |
L. Digne | Everton | 4 |
J. Harrison | Leeds United | 4 |
M. Klich | Leeds United | 4 |
J. McGinn | Aston Villa | 4 |
M. Rashford | Manchester United | 4 |
Son Heung-Min | Tottenham Hotspur | 4 |
J. Vardy | Leicester City | 4 |
T. Werner | Chelsea | 4 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2019/2020
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2019/2020Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
K. De Bruyne | Manchester City | 20 |
T. Alexander-Arnold | Liverpool | 13 |
A. Robertson | Liverpool | 12 |
David Silva | Manchester City | 10 |
Mohamed Salah | Liverpool | 10 |
Son Heung-Min | Tottenham Hotspur | 10 |
R. Mahrez | Manchester City | 9 |
Adama Traoré | Wolverhampton Wanderers | 9 |
Roberto Firmino | Liverpool | 8 |
H. Barnes | Leicester City | 8 |
Willian | Chelsea | 7 |
Bruno Fernandes | Manchester United | 7 |
E. Buendía | Norwich City | 7 |
Gabriel Jesus | Manchester City | 7 |
L. Digne | Everton | 7 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2018/2019
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2018/2019Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
E. Hazard | Chelsea | 15 |
R. Fraser | AFC Bournemouth | 14 |
T. Alexander-Arnold | Liverpool | 12 |
C. Eriksen | Tottenham Hotspur | 12 |
A. Robertson | Liverpool | 11 |
L. Sané | Manchester City | 10 |
R. Sterling | Manchester City | 10 |
P. Pogba | Manchester United | 9 |
C. Wilson | AFC Bournemouth | 9 |
S. Agüero | Manchester City | 8 |
João Moutinho | Wolverhampton Wanderers | 8 |
David Silva | Manchester City | 8 |
A. Lacazette | Arsenal | 8 |
M. Ritchie | Newcastle United | 8 |
Mohamed Salah | Liverpool | 8 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2017/2018
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2017/2018Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
K. De Bruyne | Manchester City | 16 |
L. Sané | Manchester City | 15 |
David Silva | Manchester City | 11 |
R. Sterling | Manchester City | 11 |
D. Alli | Tottenham Hotspur | 10 |
C. Eriksen | Tottenham Hotspur | 10 |
R. Mahrez | Leicester City | 10 |
P. Pogba | Manchester United | 10 |
Mohamed Salah | Liverpool | 10 |
H. Mkhitaryan | Arsenal | 9 |
J. Guðmundsson | Burnley | 8 |
P. Groß | Brighton & Hove Albion | 8 |
M. Özil | Arsenal | 8 |
A. Ramsey | Arsenal | 8 |
M. Albrighton | Leicester City | 7 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2016/2017
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2016/2017Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
K. De Bruyne | Manchester City | 18 |
C. Eriksen | Tottenham Hotspur | 15 |
G. Sigurðsson | Swansea City | 13 |
Fàbregas | Chelsea | 12 |
A. Sánchez | Arsenal | 10 |
M. Özil | Arsenal | 9 |
Pedro | Chelsea | 9 |
G. Wijnaldum | Liverpool | 9 |
W. Zaha | Crystal Palace | 9 |
R. Barkley | Everton | 8 |
M. Phillips | West Bromwich Albion | 8 |
D. Alli | Tottenham Hotspur | 7 |
Roberto Firmino | Liverpool | 7 |
Philippe Coutinho | Liverpool | 7 |
Diego Costa | Chelsea | 7 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2015/2016
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2015/2016Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
M. Özil | Arsenal | 19 |
C. Eriksen | Tottenham | 13 |
D. Payet | West Ham | 12 |
D. Tadić | Southampton | 12 |
David Silva | Man City | 11 |
R. Mahrez | Leicester | 11 |
J. Milner | Liverpool | 11 |
D. Alli | Tottenham | 9 |
K. De Bruyne | Man City | 9 |
E. Lamela | Tottenham | 9 |
R. Barkley | Everton | 8 |
Deulofeu | Everton | 8 |
W. Hoolahan | Norwich | 8 |
T. Deeney | Watford | 7 |
D. Drinkwater | Leicester | 7 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2014/2015
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2014/2015Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Fàbregas | Chelsea | 18 |
Cazorla | Arsenal | 11 |
C. Brunt | West Bromwich | 10 |
Á. di María | Man Utd | 10 |
G. Sigurðsson | Swansea | 10 |
L. Baines | Everton | 9 |
E. Hazard | Chelsea | 9 |
J. Henderson | Liverpool | 9 |
S. Agüero | Man City | 8 |
Oscar | Chelsea | 8 |
S. Downing | West Ham | 8 |
Jesús Navas | Man City | 8 |
M. Phillips | QPR | 8 |
A. Sánchez | Arsenal | 8 |
J. Vardy | Leicester | 8 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2013/2014
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2013/2014Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
S. Gerrard | Liverpool | 13 |
L. Suárez | Liverpool | 12 |
R. Lambert | Southampton | 10 |
David Silva | Man City | 9 |
M. Özil | Arsenal | 9 |
W. Rooney | Man Utd | 9 |
Y. Touré | Man City | 9 |
Cazorla | Arsenal | 8 |
C. Eriksen | Tottenham | 8 |
O. Giroud | Arsenal | 8 |
K. Mirallas | Everton | 8 |
A. Ramsey | Arsenal | 8 |
M. Arnautović | Stoke | 7 |
Philippe Coutinho | Liverpool | 7 |
E. Hazard | Chelsea | 7 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2012/2013
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2012/2013Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Mata | Chelsea | 12 |
Cazorla | Arsenal | 11 |
E. Hazard | Chelsea | 11 |
L. Podolski | Arsenal | 10 |
W. Rooney | Man Utd | 10 |
T. Walcott | Arsenal | 10 |
S. Gerrard | Liverpool | 9 |
J. Beausejour | Wigan | 8 |
David Silva | Man City | 8 |
S. Maloney | Wigan | 8 |
C. Tevez | Man City | 8 |
R. van Persie | Man Utd | 8 |
D. Duff | Fulham | 7 |
A. Lennon | Tottenham | 7 |
J. McAnuff | Reading | 7 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2011/2012
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2011/2012Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
David Silva | Man City | 17 |
A. Valencia | Man Utd | 14 |
G. Bale | Tottenham | 13 |
Mata | Chelsea | 13 |
E. Adebayor | Tottenham | 12 |
R. van Persie | Arsenal | 12 |
Nani | Man Utd | 11 |
A. Song | Arsenal | 11 |
T. Walcott | Arsenal | 11 |
A. Young | Man Utd | 11 |
S. Agüero | Man City | 9 |
C. Eagles | Bolton | 9 |
R. Giggs | Man Utd | 9 |
S. Nasri | Man City | 9 |
S. Sessègnon | Sunderland | 9 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2010/2011
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2010/2011Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Nani | Man Utd | 18 |
D. Drogba | Chelsea | 15 |
Fàbregas | Arsenal | 14 |
A. Arshavin | Arsenal | 11 |
L. Baines | Everton | 11 |
C. Brunt | West Bromwich | 11 |
W. Rooney | Man Utd | 11 |
A. Young | Aston Villa | 11 |
C. Adam | Blackpool | 9 |
J. Barton | Newcastle | 9 |
S. Downing | Aston Villa | 9 |
David Silva | Man City | 9 |
P. Odemwingie | West Bromwich | 9 |
R. van der Vaart | Tottenham | 9 |
R. Giggs | Man Utd | 8 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2009/2010
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2009/2010Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
F. Lampard | Chelsea | 18 |
Fàbregas | Arsenal | 15 |
D. Drogba | Chelsea | 13 |
R. Giggs | Man Utd | 13 |
Nani | Man Utd | 11 |
J. Milner | Aston Villa | 11 |
A. Young | Aston Villa | 11 |
N. Anelka | Chelsea | 10 |
C. Bellamy | Man City | 10 |
A. Lennon | Tottenham | 10 |
L. Baines | Everton | 9 |
M. Etherington | Stoke | 9 |
F. Malouda | Chelsea | 9 |
A. Valencia | Man Utd | 9 |
K. Davies | Bolton | 8 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2008/2009
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2008/2009Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Fàbregas | Arsenal | 10 |
S. Gerrard | Liverpool | 10 |
G. Agbonlahor | Aston Villa | 10 |
D. Berbatov | Man Utd | 10 |
F. Lampard | Chelsea | 10 |
J. Milner | Newcastle | 10 |
S. Ireland | Man City | 9 |
D. Kuijt | Liverpool | 9 |
S. Malbranque | Sunderland | 9 |
R. van Persie | Arsenal | 9 |
A. Young | Aston Villa | 9 |
A. Arshavin | Arsenal | 8 |
G. Barry | Aston Villa | 8 |
M. Carrick | Man Utd | 8 |
Morten Pedersen | Blackburn | 8 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2007/2008
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2007/2008Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
G. Barry | Aston Villa | 5 |
Fàbregas | Arsenal | 5 |
D. Bentley | Blackburn | 4 |
Cristiano Ronaldo | Man Utd | 4 |
W. Rooney | Man Utd | 4 |
J. Aliadière | Middlesbrough | 3 |
N. Anelka | Chelsea | 3 |
S. Davies | Fulham | 3 |
D. Drogba | Chelsea | 3 |
E. Heskey | Wigan | 3 |
S. Ireland | Man City | 3 |
G. N'Djitap | Newcastle | 3 |
Lucas Leiva | Liverpool | 3 |
Y. Aiyegbeni | Everton | 2 |
Nani | Man Utd | 2 |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2006/2007
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2006/2007Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2005/2006
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2005/2006Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2004/2005
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2004/2005Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Top kiến tạo Ngoại Hạng Anh mùa 2003/2004
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ngoại Hạng Anh (Top kiến tạo bóng đá Anh) mùa 2003/2004Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Giao Hữu
Bảng xếp hạng bóng đá V-League
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Ciro Immobile 36 72
2 Robert Lewandowski 34 68
3 Cristiano Ronaldo 31 62
4 Timo Werner 28 56
5 Erling Haaland 29 50
6 Lionel Messi 25 50
7 Jean-Pierre Nsame 32 48
8 Jamie Vardy 23 46
9 Romelu Lukaku 23 46
10 Shon Weissman 30 45
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 0 1765
2 Pháp 0 1733
3 Brazil 0 1712
4 Anh 0 1661
5 Uruguay 0 1645
6 Croatia 0 1642
7 Bồ Đào Nha 0 1639
8 Tây Ban Nha 0 1636
9 Argentina 0 1623
10 Colombia 0 1622
94 Việt Nam 0 1258
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 7 2181
2 Đức 12 2090
3 Pháp 3 2036
4 Hà Lan -3 2032
5 Thụy Điển -15 2007
6 Anh -2 1999
7 Úc 0 1963
8 Brazil 2 1958
8 Canada 0 1958
10 Triều Tiên 0 1940
35 Việt Nam -8 1657