Sergio Ramos đi vào lịch sử La Liga ở trận Sociedad 1-2 Real Madrid
Ghi bàn giúp Real Madrid đánh bại Sociedad với tỷ số 2-1, trung vệ Sergio Ramos lập nên một kỳ tích mới trong lịch sử giải đấu số 1 Tây Ban Nha.
Sergio Ramos mở tỷ số giúp Real Madrid ở phút 50 trên chấm 11m trong chuyến làm khách trên sân Real Sociedad vào rạng sáng nay, 22/6. Bàn thắng này giúp trung vệ sinh năm 1986 bổ sung thêm một kỷ lục vào sự nghiệp thi đấu lừng lẫy.
Theo thống kê của ban tổ chức giải VĐQG Tây Ban Nha, Sergio Ramos đã có tổng cộng 68 pha lập công. Thành tích này giúp anh trở thành hậu vệ ghi bàn số 1 trong lịch sử 91 năm tồn tại và phát triển của giải đấu số 1 xứ sở Bò tót.
Trước đó, Ramos đã san bằng kỷ lục 67 bàn của hậu vệ huyền thoại Ronald Koeman. Khả năng xé lưới đối phương của Ramos được đánh giá cao hơn bởi Koeman có tới 46 pha lập công trên chấm 11m, trong khi con số tương tự của thủ quân Kền kền trắng chỉ là 12.
Fernando Hierro (60 bàn), Pirri (52 bàn) và Roberto Carlos (46 bàn) là những hậu vệ tiếp theo xếp trong danh sách này.
Trở lại trận đấu giữa Sociedad vs Real Madrid, Vinicius Jr là người mang về quả phạt đền cho Ramos ghi bàn với một pha đi bóng kỹ thuật, buộc hậu vệ chủ nhà phải phạm lỗi trong vùng cấm.
20 phút sau bàn mở tỷ số của Ramos, Karim Benzema có pha khống chế và dứt điểm tinh tế nhân đôi cách biệt cho đội khách. Những nỗ lực sau đó chỉ giúp đội chủ nhà ghi bàn danh dự ở phút 83.
Thắng chung cuộc 2-1, Real Madrid vươn lên dẫn đầu bảng xếp hạng La Liga. Sau 30 trận, Real cùng có 65 điểm như Barca nhưng hơn chỉ số đối đầu (thắng 1, hòa 1).
Diễn biến chính
Phút | Real Sociedad | Real Madrid | |
16 | Igor Zubeldia
|
||
21 |
|
||
28 | Gorosabel
|
||
48 | Diego Javier Llorente Rios
|
||
50 | 0-1 |
|
|
60 |
|
|
|
60 | Elustondo A. (Gorosabel A.)
|
|
|
60 |
|
||
70 | 0-2 |
|
|
78 |
|
||
78' |
|
||
79 |
|
||
79' | Willian José (Isak A.)
|
||
80 |
|
||
83 | Mikel Merino Zazon (Roberto Lopez Ufarte)
|
1-2 | |
89 |
|
||
89' |
|
||
90 |
|
||
90 | Mikel Merino Zazon
|
Đội hình thi đấu chính thức
Đội hình Real Sociedad | Đội hình Real Madrid |
18 Gorosabel A. 19 Isak A. 24 Le Normand R. 3 Llorente D. 8 Merino M. 20 Monreal N. 21 Odegaard M. 10 Oyarzabal M. 7 Portu 1 Remiro A. (G) 5 Zubeldia I. |
9 Benzema K. 2 Carvajal D. 14 Casemiro 13 Courtois T. (G) 8 Kroos T. 12 Marcelo 4 Ramos S. 16 Rodriguez J. 15 Valverde F. 5 Varane R. 25 Junior Vinicius |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
31 Djouahra N. 6 Elustondo A. 11 Januzaj A. 35 Lobete Cienfuegos J. 28 Lopez R. 13 Moya M. A. (G) 12 Munoz A. 26 Pacheco J. 9 Willian Jose 30 Zubiaurre A. (G) 36 Zubimendi M. 17 Zurutuza D. Barrenetxea Muguruza A. Guevara A. Illarramendi A. Sangalli L. Zaldua J. |
26 Altube D. (G) 1 Areola A. (G) 20 Asensio M. 11 Bale G. 21 Diaz B. 24 Mariano 7 Hazard E. 39 Javi Hernandez 23 Mendy F. 3 Militao E. 10 Modric L. 27 Rodrygo Isco Jovic L. Lucas Nacho Reinier |
Số liệu thống kê
Real Sociedad | Real Madrid | |||
4 |
|
Phạt góc |
|
1 |
1 |
|
Corner Kicks (HT) |
|
1 |
4 |
|
Thẻ vàng |
|
2 |
10 |
|
Số cú sút |
|
10 |
2 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
6 |
5 |
|
Sút ra ngoài |
|
4 |
4 |
|
Cứu thua |
|
1 |
18 |
|
Sút Phạt |
|
17 |
51% |
|
Kiểm soát bóng |
|
49% |
45% |
|
Possession (HT) |
|
55% |
562 |
|
Số đường chuyền |
|
530 |
85% |
|
Chuyền chính xác |
|
84% |
16 |
|
Phạm lỗi |
|
15 |
2 |
|
Việt vị |
|
3 |
18 |
|
Đánh đầu |
|
18 |
10 |
|
Đánh đầu thành công |
|
8 |
14 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
19 |
8 |
|
Rê bóng thành công |
|
11 |
19 |
|
Ném biên |
|
20 |
14 |
|
Tackle Success |
|
19 |
8 |
|
Intercept |
|
7 |
1 |
|
Assists |
|
1 |
|
Giao bóng trước |
|
0 | |
123 |
|
Attack |
|
90 |
38 |
|
Dangerous Attack |
|
34 |
Kết quả bóng đá La Liga trực tuyến
Thời gian | FT | HT | ||
22/06 03:00 | Real Sociedad | Real Madrid | (0-0) | |
22/06 00:30 | Valencia | Osasuna | (2-0) | |
21/06 19:00 | Celta Vigo | Alaves1 | (4-0) | |
21/06 03:00 | Atletico Madrid | Valladolid | (0-0) | |
21/06 00:30 | Getafe | Eibar | (1-1) | |
20/06 22:00 | Athletic Bilbao | Real Betis | (1-0) | |
20/06 19:00 | Espanyol | Levante | (1-1) | |
20/06 03:00 | Sevilla | Barcelona | (0-0) | |
20/06 00:30 | Granada | Villarreal | (0-1) | |
20/06 00:30 | Mallorca | Leganes | (1-0) |
Lịch thi đấu bóng đá La Liga
Thời gian | Vòng | FT | ||
22/06 03:00 | 30 | Real Sociedad | Real Madrid | |
23/06 00:30 | Villarreal | Sevilla | ||
23/06 03:00 | Leganes | Granada | ||
24/06 00:30 | Valladolid | Getafe | ||
24/06 00:30 | Levante | Atletico Madrid | ||
24/06 03:00 | Barcelona | Athletic Bilbao | ||
25/06 00:30 | Alaves | Osasuna | ||
25/06 00:30 | Real Sociedad | Celta Vigo | ||
25/06 03:00 | Real Madrid | Mallorca | ||
26/06 00:30 | Eibar | Valencia |
BXH La Liga 2019-2020 mới nhất
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Real Madrid | 30 | 19 | 8 | 3 | 36 | HTTTB | |
2 | Barcelona | 30 | 20 | 5 | 5 | 38 | TTTBT | |
3 | Atletico Madrid | 30 | 13 | 13 | 4 | 16 | TTHHH | |
4 | Sevilla | 30 | 14 | 10 | 6 | 12 | HHTHT | |
5 | Getafe | 30 | 13 | 9 | 8 | 11 | HHBHT | |
6 | Real Sociedad | 30 | 14 | 5 | 11 | 9 | BBHTB | |
7 | Villarreal | 30 | 14 | 5 | 11 | 9 | TTTBB | |
8 | Valencia | 30 | 12 | 10 | 8 | -2 | TBHHT | |
9 | Athletic Bilbao | 30 | 10 | 12 | 8 | 7 | THHTT | |
10 | Granada | 30 | 12 | 6 | 12 | 1 | BHTHH | |
11 | Levante | 30 | 11 | 5 | 14 | -6 | THHHB | |
12 | Osasuna | 30 | 8 | 11 | 11 | -11 | BBHTB | |
13 | Alaves | 30 | 9 | 8 | 13 | -14 | BTBHH | |
14 | Real Betis | 30 | 8 | 10 | 12 | -8 | BHBTB | |
15 | Valladolid | 30 | 7 | 12 | 11 | -10 | BHTBB | |
16 | Celta Vigo | 30 | 6 | 12 | 12 | -7 | THBHH | |
17 | Eibar | 30 | 7 | 8 | 15 | -16 | HHBBB | |
18 | Mallorca | 30 | 7 | 5 | 18 | -21 | HBBTB | |
19 | Leganes | 30 | 5 | 9 | 16 | -21 | HBBTH | |
20 | Espanyol | 30 | 5 | 9 | 16 | -23 | BHTBH |
XH: Xếp hạng (Thứ hạng) | ST: Số trận | T: Thắng | H: Hòa | B: Bại | BT: Bàn thắng | BB: Bàn bại | HS: Hiệu số | Đ: Điểm
Tags (Từ khóa):Sergio Ramos Real Madrid Sociedad vs Real Madrid kết quả Sociedad vs Real Madrid Sociedad 1-2 Real Madrid kết quả La Liga BXH La Liga
Kết quả bóng đá Ngoại Hạng Anh
Kết quả bóng đá La Liga
Kết quả bóng đá Bundesliga
Kết quả bóng đá Serie A
Kết quả bóng đá Ligue 1
Kết quả bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Kết quả bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Kết quả bóng đá Giao Hữu
Kết quả bóng đá V-League
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Ciro Immobile 36 72
2 Robert Lewandowski 34 68
3 Cristiano Ronaldo 31 62
4 Timo Werner 28 56
5 Erling Haaland 29 50
6 Lionel Messi 25 50
7 Jean-Pierre Nsame 32 48
8 Jamie Vardy 23 46
9 Romelu Lukaku 23 46
10 Shon Weissman 30 45
#CLBT+/-Đ
1 Atletico Madrid 13 21 32
2 Real Madrid 15 13 32
3 Real Sociedad 16 13 26
4 Villarreal 15 6 26
5 Barcelona 14 14 24
6 Sevilla 13 5 23
7 Granada 14 -5 21
8 Celta Vigo 15 -1 20
9 Real Betis 15 -10 19
10 Athletic Bilbao 15 0 18
11 Cadiz 15 -9 18
12 Getafe 14 -3 17
13 Alaves 15 -4 17
14 Valencia 15 -1 15
15 Levante 14 -2 15
16 Elche 13 -4 15
17 Eibar 15 -4 15
18 Valladolid 15 -9 14
19 Osasuna 14 -10 12
20 SD Huesca 15 -10 12
Ngày 07/01/2021
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 0 1765
2 Pháp 0 1733
3 Brazil 0 1712
4 Anh 0 1661
5 Uruguay 0 1645
6 Croatia 0 1642
7 Bồ Đào Nha 0 1639
8 Tây Ban Nha 0 1636
9 Argentina 0 1623
10 Colombia 0 1622
94 Việt Nam 0 1258
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 7 2181
2 Đức 12 2090
3 Pháp 3 2036
4 Hà Lan -3 2032
5 Thụy Điển -15 2007
6 Anh -2 1999
7 Úc 0 1963
8 Brazil 2 1958
8 Canada 0 1958
10 Triều Tiên 0 1940
35 Việt Nam -8 1657