Messi liên tiếp tạo những thống kê ấn tượng sau trận đấu với Bilbao
Messi không thể ghi bàn thắng ở trận đấu với Bilbao vào rạng sáng nay song ngôi sao người Argentina đã kịp ghi lại những dấu ấn đậm nét của riêng mình.
Trước khi trận đấu giữa Barcelona và Bilbao tại vòng 31 diễn ra, giới mộ điệu đều dồn sự tập trung vào Messi. Nếu tính tới thời điểm hiện tại, Messi đã ghi tới 699 bàn thắng và chỉ cần thêm 1 bàn thắng là đạt đạt dấu mốc ấn tượng với 700 bàn thắng trong sự nghiệp.
Nhưng đáng tiếc, El Pulga đã không thể xác lập kỷ lục 700 bàn thắng, dẫu vậy Messi cũng kịp đóng góp 1 đường kiến tạo để Rakitic lập công ở trận đấu với Bilbao. Với chiến thắng tối thiểu 1-0 trước Bilbao, Barca đã tạm thời leo lên vị trí đầu bảng La Liga.
Về phần mình, Messi đã tạo ra con số thống kê khủng về kiến tạo khi có 250 đường chuyền thành dưới màu áo Barcelona, qua đó trở thành một trong những tiền đạo toàn diễn nhất tại xứ Catalan.
Tính riêng ở mùa giải năm nay, ngôi sao Argentina đã có 21 bàn thắng và 15 đường kiến tạo cho đội chủ Camp Nou. Theo trang thống kê Squawka, đây là mùa giải thứ 5 trong sự nghiệp, Messi có số bàn thắng và đường kiến tạo nhiều hơn 15 lần.
Thành tích vượt trội so với người được xem là kỳ phùng địch thủ của Messi là Ronaldo. Trong suốt sự nghiệp của mình, Ronaldo mới chỉ có đúng 1 mùa giải có số thống kê bàn thắng và kiến tạo trên 15 lần là ở mùa giải 2014/15 khi còn khoác áo Real Madrid.
Dù chính thức bước sang tuổi 34 song với phong độ chói sáng, Messi vẫn đang là đầu tàu giúp Barca hướng tới cúp đúp La Liga và Champions League mùa này. Hiện tại, Messi Messi đã có được 699 bàn thắng và 308 đường kiến tạo tại Barcelona cùng ĐTQG Argentina và chắc chắn con số thống kê này sẽ không dừng lại ở đó.
Diễn biến chính
Phút | Barcelona | Athletic Bilbao | |
32' | Busquets S.
|
||
56' | Puig R. (Arthur)
|
||
57' |
|
||
57' |
|
||
62' |
|
||
64' | Rakitič I. (Busquets S.)
|
||
65' | Fati A. (Griezmann A.)
|
||
69' |
|
||
69' |
|
||
71' | Rakitič I. (Messi L.)
|
1 - 0 | |
78' |
|
||
85' | Braithwaite M. (Suarez L.)
|
||
90+1' | Rakitič I.
|
Đội hình thi đấu chính thức
Đội hình Barcelona | Đội hình Athletic Bilbao |
18 Alba J. 8 Arthur 5 Busquets S. 17 Griezmann A. 15 Lenglet C. 10 Messi L. 3 Pique G. 2 Semedo N. 9 Suarez L. 1 ter Stegen M. (G) 22 Vidal A. |
5 Alvarez Y. 24 Balenziaga M. 11 Cordoba I. 18 de Marcos O. 15 Lekue 8 Lopez U. 3 Nunez U. 34 Sancet O. 1 Simon U. (G) 16 Vesga M. 9 Williams I. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
33 Araujo R. 19 Braithwaite M. 30 Collado A. 43 Cuenca J. 31 Fati A. 24 Junior F. 13 Neto (G) 26 Pena I. (G) 28 Puig R. 4 Rakitic I. 42 Monchu Ramon 23 Umtiti S. Dembele O. Roberto S. de Jong F. |
21 Capa A. 14 Garcia D. 22 Garcia R. 13 Herrerin I. (G) 23 Kodro K. 12 Larrazabal G. 4 Martinez I. 10 Muniain I. 6 San Jose M. 27 Vencedor U. 25 Villalibre A. 29 Vivian D. Benat Berchiche Y. Ibai |
Số liệu thống kê
Barcelona | Athletic Bilbao | |||
6 |
|
Phạt góc |
|
2 |
2 |
|
Corner Kicks (HT) |
|
1 |
2 |
|
Thẻ vàng |
|
1 |
18 |
|
Số cú sút |
|
6 |
4 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
0 |
8 |
|
Sút ra ngoài |
|
4 |
0 |
|
Cứu thua |
|
2 |
16 |
|
Sút Phạt |
|
12 |
73% |
|
Kiểm soát bóng |
|
27% |
62% |
|
Possession (HT) |
|
38% |
770 |
|
Số đường chuyền |
|
280 |
87% |
|
Chuyền chính xác |
|
68% |
10 |
|
Phạm lỗi |
|
16 |
2 |
|
Việt vị |
|
0 |
40 |
|
Đánh đầu |
|
40 |
22 |
|
Đánh đầu thành công |
|
18 |
12 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
23 |
21 |
|
Rê bóng thành công |
|
6 |
25 |
|
Ném biên |
|
12 |
1 |
|
Hit The Post |
|
0 |
12 |
|
Tackle Success |
|
23 |
13 |
|
Intercept |
|
20 |
1 |
|
Assists |
|
0 |
0 |
|
Giao bóng trước |
|
|
175 |
|
Attack |
|
96 |
83 |
|
Dangerous Attack |
|
35 |
BXH La Liga 2019-2020 mới nhất
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Barcelona | 31 | 21 | 5 | 5 | 39 | THTTT | |
2 | Real Madrid | 30 | 19 | 8 | 3 | 36 | TTTBT | |
3 | Atletico Madrid | 31 | 14 | 13 | 4 | 17 | TTTHH | |
4 | Sevilla | 31 | 14 | 11 | 6 | 12 | HHHTH | |
5 | Getafe | 31 | 13 | 10 | 8 | 11 | HHHBH | |
6 | Villarreal | 31 | 14 | 6 | 11 | 9 | HTTTB | |
7 | Real Sociedad | 30 | 14 | 5 | 11 | 9 | BBHTB | |
8 | Valencia | 30 | 12 | 10 | 8 | -2 | TBHHT | |
9 | Granada | 31 | 12 | 7 | 12 | 1 | HBHTH | |
10 | Athletic Bilbao | 31 | 10 | 12 | 9 | 6 | BTHHT | |
11 | Levante | 31 | 11 | 5 | 15 | -7 | BTHHH | |
12 | Osasuna | 30 | 8 | 11 | 11 | -11 | BBHTB | |
13 | Alaves | 30 | 9 | 8 | 13 | -14 | BTBHH | |
14 | Real Betis | 30 | 8 | 10 | 12 | -8 | BHBTB | |
15 | Valladolid | 31 | 7 | 13 | 11 | -10 | HBHTB | |
16 | Celta Vigo | 30 | 6 | 12 | 12 | -7 | THBHH | |
17 | Eibar | 30 | 7 | 8 | 15 | -16 | HHBBB | |
18 | Mallorca | 30 | 7 | 5 | 18 | -21 | HBBTB | |
19 | Leganes | 31 | 5 | 10 | 16 | -21 | HHBBT | |
20 | Espanyol | 30 | 5 | 9 | 16 | -23 | BHTBH |
XH: Xếp hạng (Thứ hạng) | ST: Số trận | T: Thắng | H: Hòa | B: Bại | BT: Bàn thắng | BB: Bàn bại | HS: Hiệu số | Đ: Điểm
Kết quả bóng đá La Liga trực tuyến
Thời gian | FT | HT | ||
24/06 03:00 | Barcelona | Athletic Bilbao | (0-0) | |
24/06 00:30 | Valladolid | Getafe | (1-1) | |
24/06 00:30 | Levante | Atletico Madrid | (0-1) | |
23/06 03:00 | Leganes | Granada | (0-0) | |
23/06 00:30 | Villarreal | Sevilla | (2-1) | |
22/06 03:00 | Real Sociedad | Real Madrid | (0-0) | |
22/06 00:30 | Valencia | Osasuna | (2-0) | |
21/06 19:00 | Celta Vigo | Alaves1 | (4-0) | |
21/06 03:00 | Atletico Madrid | Valladolid | (0-0) | |
21/06 00:30 | Getafe | Eibar | (1-1) |
Lịch thi đấu bóng đá La Liga
Thời gian | Vòng | FT | ||
25/06 00:30 | 31 | Alaves | Osasuna | |
25/06 00:30 | 31 | Real Sociedad | Celta Vigo | |
25/06 03:00 | 31 | Real Madrid | Mallorca | |
26/06 00:30 | 31 | Eibar | Valencia | |
26/06 03:00 | 31 | Real Betis | Espanyol | |
27/06 03:00 | Sevilla | Valladolid | ||
27/06 19:00 | Athletic Bilbao | Mallorca | ||
27/06 22:00 | Celta Vigo | Barcelona | ||
28/06 00:30 | Osasuna | Leganes | ||
28/06 03:00 | Atletico Madrid | Alaves |
Nhận định bóng đá Ngoại Hạng Anh
Nhận định bóng đá La Liga
Nhận định bóng đá Bundesliga
Nhận định bóng đá Serie A
Nhận định bóng đá Ligue 1
Nhận định bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Nhận định bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Nhận định bóng đá Giao Hữu
Nhận định bóng đá V-League
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Ciro Immobile 36 72
2 Robert Lewandowski 34 68
3 Cristiano Ronaldo 31 62
4 Timo Werner 28 56
5 Erling Haaland 29 50
6 Lionel Messi 25 50
7 Jean-Pierre Nsame 32 48
8 Jamie Vardy 23 46
9 Romelu Lukaku 23 46
10 Shon Weissman 30 45
Ngày 14/12/2020
Ngày 13/12/2020
Ngày 12/12/2020
Ngày 08/12/2020
#CLBT+/-Đ
1 Real Sociedad 13 17 26
2 Atletico Madrid 11 17 26
3 Real Madrid 12 7 23
4 Villarreal 13 4 22
5 Sevilla 11 4 19
6 Cadiz 12 -2 18
7 Granada 12 -5 18
8 Barcelona 11 10 17
9 Real Betis 13 -9 16
10 Eibar 13 -1 15
11 Valencia 13 0 14
12 Athletic Bilbao 12 0 14
13 Elche 11 -2 14
14 Alaves 13 -3 14
15 Getafe 12 -5 13
16 Valladolid 13 -6 13
17 Celta Vigo 12 -7 13
18 Levante 12 -3 11
19 SD Huesca 13 -8 11
20 Osasuna 12 -8 11
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 0 1765
2 Pháp 0 1733
3 Brazil 0 1712
4 Anh 0 1661
5 Uruguay 0 1645
6 Croatia 0 1642
7 Bồ Đào Nha 0 1639
8 Tây Ban Nha 0 1636
9 Argentina 0 1623
10 Colombia 0 1622
94 Việt Nam 0 1258
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 7 2181
2 Đức 12 2090
3 Pháp 3 2036
4 Hà Lan -3 2032
5 Thụy Điển -15 2007
6 Anh -2 1999
7 Úc 0 1963
8 Brazil 2 1958
8 Canada 0 1958
10 Triều Tiên 0 1940
35 Việt Nam -8 1657