Giải VĐQG Đức mùa tới 2020/21 khởi tranh từ ngày nào?
Bundesliga 2020/21 dự kiến khởi tranh vào ngày 21/8/2020 nhưng đã phải lùi lại gần một tháng do ảnh hưởng của dịch bệnh.
Bundesliga 2019/20 chính thức hạ màn vào ngày 27/6/2020 với chức vô địch thuộc về Bayern Munich. Việc kết thúc sớm giúp giải đấu số 1 nước Đức có thể triển khai kế hoạch khởi tranh mùa giải mới 2020/21 như thường lệ vào cuối tháng 8.
Tuy nhiên, vướng mắc nằm ở chỗ, Bundesliga mùa này vẫn còn tới 5 đại diện đang chính chiến tại Cúp châu Âu (Champions League và Europa League) gồm: Bayern Munich, RB Leipzig, Eintracht Frankfurt, Leverkusen và Wolfsburg.
Theo kế hoạch của Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA), Europa League và Champions League 2019/20 chỉ có thể kết thúc vào cuối tháng 8. Vì vậy để đảm bảo tính công bằng, Bundesliga buộc phải lùi lịch xuống tháng 9.
Nếu không có gì thay đổi, Bundesliga 2020/21, mùa giải thứ 58 của Bundesliga, sẽ khởi tranh vào ngày 18/9/2020 và kết thúc vào ngày 22/5/2021. Các trận play-off tranh vé trụ hạng sẽ diễn ra vào các ngày 26 và 29/5/2021.
Mùa giải mới, giải đấu số 1 nước Đức sẽ có 2 tân binh là Arminia Bielefeld và Stuttgart. Mùa giải vừa rồi, Heidenheim đá play-off thăng hạng với Bremen nhưng đã không thể dứt khỏi giải hạng 2 vì luật bàn thắng sân khách (Bremen hòa 0-0 trên sân nhà và hòa 2-2 trên sân khách).
BXH Bundesliga 2019-2020 mới nhất
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Bayern Munich | 34 | 26 | 4 | 4 | 68 | TTTTT | |
2 | Borussia Dortmund | 34 | 21 | 6 | 7 | 43 | BTBTT | |
3 | RB Leipzig | 34 | 18 | 12 | 4 | 44 | TBHTH | |
4 | Monchengladbach | 34 | 20 | 5 | 9 | 26 | TTTBB | |
5 | Bayer Leverkusen | 34 | 19 | 6 | 9 | 17 | TBTHB | |
6 | Hoffenheim | 34 | 15 | 7 | 12 | 0 | TTTBH | |
7 | Wolfsburg | 34 | 13 | 10 | 11 | 2 | BTBHT | |
8 | Freiburg | 34 | 13 | 9 | 12 | 1 | TBTHT | |
9 | Eintr. Frankfurt | 34 | 13 | 6 | 15 | -1 | THTTB | |
10 | Hertha Berlin | 34 | 11 | 8 | 15 | -11 | BTBBB | |
11 | Union Berlin | 34 | 12 | 5 | 17 | -17 | TBTTH | |
12 | Schalke 04 | 34 | 9 | 12 | 13 | -20 | BBBHH | |
13 | Mainz 05 | 34 | 11 | 4 | 19 | -21 | BTTBT | |
14 | Koln | 34 | 10 | 6 | 18 | -18 | BHBBH | |
15 | Augsburg | 34 | 9 | 9 | 16 | -18 | BHBTH | |
16 | Werder Bremen | 34 | 8 | 7 | 19 | -27 | TBBTB | |
17 | Fortuna Dusseldorf | 34 | 6 | 12 | 16 | -31 | BHHBH | |
18 | Paderborn 07 | 34 | 4 | 8 | 22 | -37 | BBBBH |
XH: Xếp hạng (Thứ hạng) | ST: Số trận | T: Thắng | H: Hòa | B: Bại | BT: Bàn thắng | BB: Bàn bại | HS: Hiệu số | Đ: Điểm
Tags (Từ khóa):Lịch thi đấu Bundesliga 2020/21 lịch thi đấu VĐQG Đức 2020/21 lịch thi đấu Bundesliga mới nhất lịch thi đấu bóng đá Đức mới nhất lịch thi đấu bóng đá Đức lịch thi đấu Bundesliga mùa giải mới
Lịch thi đấu bóng đá Ngoại Hạng Anh
Lịch thi đấu bóng đá La Liga
Lịch thi đấu bóng đá Bundesliga
Lịch thi đấu bóng đá Serie A
Lịch thi đấu bóng đá Ligue 1
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Lịch thi đấu bóng đá Giao Hữu
Lịch thi đấu bóng đá V-League
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Ciro Immobile 36 72
2 Robert Lewandowski 34 68
3 Cristiano Ronaldo 31 62
4 Timo Werner 28 56
5 Erling Haaland 29 50
6 Lionel Messi 25 50
7 Jean-Pierre Nsame 32 48
8 Jamie Vardy 23 46
9 Romelu Lukaku 23 46
10 Shon Weissman 30 45
Ngày 14/12/2020
Ngày 13/12/2020
Ngày 12/12/2020
Monchengladbach1-1Hertha Berlin
Borussia Dortmund1-5VfB Stuttgart
Ngày 08/12/2020
#CLBT+/-Đ
1 Bayer Leverkusen 11 13 25
2 Bayern Munich 11 18 24
3 RB Leipzig 11 14 24
4 Wolfsburg 11 7 21
5 Borussia Dortmund 11 8 19
6 Union Berlin 11 8 17
7 VfB Stuttgart 11 7 17
8 Monchengladbach 11 3 17
9 Eintr. Frankfurt 11 -3 13
10 Augsburg 11 -3 13
11 Hertha Berlin 11 -1 12
12 Hoffenheim 11 -2 12
13 Werder Bremen 11 -5 11
14 Freiburg 11 -8 11
15 Koln 11 -4 10
16 Arminia Bielefeld 11 -14 7
17 Mainz 05 11 -13 5
18 Schalke 04 11 -25 4
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 0 1765
2 Pháp 0 1733
3 Brazil 0 1712
4 Anh 0 1661
5 Uruguay 0 1645
6 Croatia 0 1642
7 Bồ Đào Nha 0 1639
8 Tây Ban Nha 0 1636
9 Argentina 0 1623
10 Colombia 0 1622
94 Việt Nam 0 1258
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 7 2181
2 Đức 12 2090
3 Pháp 3 2036
4 Hà Lan -3 2032
5 Thụy Điển -15 2007
6 Anh -2 1999
7 Úc 0 1963
8 Brazil 2 1958
8 Canada 0 1958
10 Triều Tiên 0 1940
35 Việt Nam -8 1657